Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

nhơn nhơn

Academic
Friendly

Từ "nhơn nhơn" trong tiếng Việt một trạng từ, được dùng để miêu tả tình trạng của một người khi họ tỏ ra không cảm xúc, bình thản hoặc trơ trơ trước một sự việc nào đó, đặc biệt khi họ bị chỉ trích, mắng mỏ nhưng vẫn không cảm thấy lo lắng hay hối lỗi.

Định nghĩa:
  • Nhơn nhơn: Tình trạng không cảm xúc hay phản ứng mạnh mẽ trước sự việc, thường khi bị mắng hoặc chỉ trích nhưng vẫn tỏ ra bình thản, không quan tâm.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Sau khi bị giáo viên phê bình, anh ta vẫn nhơn nhơn như không chuyện xảy ra."
  2. Câu phức tạp: " bị mẹ mắng không làm bài tập, nhưng cậu vẫn nhơn nhơn, không hề sợ hãi hay tỏ ra hối lỗi."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "nhơn nhơn" có thể dùng trong văn nói văn viết để thể hiện sự châm biếm hoặc chỉ trích ai đó không biết xấu hổ, không biết ăn năn.
  • dụ: " ấy vẫn nhơn nhơn trước những lời chỉ trích của đồng nghiệp, như thể mọi người đang nói về người khác chứ không phải ."
Phân biệt với các biến thể từ gần giống:
  • Trơ trơ: Tương tự như "nhơn nhơn", nhưng thường mang nghĩa nặng nề hơn, thể hiện sự cứng đầu, không chịu thừa nhận lỗi lầm. dụ: "Bị chỉ trích vẫn trơ trơ, không chịu nhận sai."
  • Vô tư: Từ này có nghĩakhông bận tâm, nhưng thường không mang ý nghĩa tiêu cực như "nhơn nhơn". dụ: " ấy vô tư cười đùa mặc kệ mọi người nói ."
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Bình thản: Tình trạng không lo lắng, không cảm xúc nhưng không mang cảm giác tiêu cực như "nhơn nhơn". dụ: "Anh ta bình thản trước mọi khó khăn."
  • Thản nhiên: Cũng chỉ trạng thái không lo lắng, nhưng thường mang nghĩa tích cực hơn.
  1. Trơ trơ: Bị mẹ mắng cứ nhơn nhơn.

Similar Spellings

Words Containing "nhơn nhơn"

Comments and discussion on the word "nhơn nhơn"